Sản phẩm» Quạt công nghiệp» Quạt hướng trục
Thông số kỹ thuật
Quạt hướng trục là tên gọi chung cho một loại quạt có rất nhiều thông số kỹ thuật khác nhau, ứng dụng của nó cũng rất đa dạng - tùy theo mục đích sử dụng mà thông số kỹ thuật sẽ thay đổi trong quá trình thiết kế. Chính vì ưu điểm trên nên quạt hướng trục được ứng dụng vào nhiều mục đích khác nhau và được lựa chọn làm giải pháp thông gió hiệu quả nhất.
- Thiết kế đặc biệt, có độ ồn thấp và chịu được nhiệt độ cao.
- Cánh quạt có kích thước rộng, uốn cong về phía trước
- Áp dụng nhiều công nghệ tiên tiến trong việc mạ, phun sơn nên vỏ và bánh công tác, bền mầu, nhẹ và sáng
- Có tác dụng thông gió trong nhà máy, hầm mỏ, nhà cao tầng, thông gió mái
- Các linh kiện làm bằng thép siêu bền cho chất lượng cao.
- Thiết kế đạt tiêu chuẩn CAD.
- Quạt có chức năng đôi, dễ lắp đặt nằm ngang hoặc thẳng đứng.
- Có tác dụng thông gió trong các tòa nhà cao tầng, dưới hầm mỏ, nhà xưởng vv...
- Lưu lượng: 2.500 - 18.700m3/h.
- Áp suất từ 65 - 294Pa
- Lắp đặt trong hệ thống thông gió cho hầm hàng, thông thoáng cho khoang máy tàu thuỷ, phù hợp với việc sữa chữa và đóng mới tàu thủy.
- Lắp đặt cho hệ thống điều không trong các nhà máy dệt, trong thiết bị hút lọc bụi sơn cho ngành chế biến gỗ.
- Hệ thống thông gió trong tầng hầm của các cao ốc.
- Đặc biệt, gần đây việc xây dựng các tòa nhà cao tầng dân dụng ngày càng nhiều, do vậy quạt hướng trục đóng một vai trò quan trọng là cấp gió áp lực dương cho buồng thang máy hoặc cửa thoát hiểm khi sự cố cháy - nổ xảy ra, giảm thiểu thiệt hại về người.
Thông số kỹ thuật:
Model |
Đường kính |
Điện áp |
Công suất |
Tốc độ |
Lưu lượng |
Áp suất |
Kích thước |
Độ ồn |
DF3G-4 |
300 |
220/50 |
250 |
1.400 |
2.500 |
65 |
~D360 |
65 |
SF3G-4 |
300 |
380/50 |
250 |
1.400 |
3.000 |
65 |
~D360 |
65 |
DF3.5G-4 |
350 |
220/50 |
370 |
1.400 |
3.700 |
130 |
~D410 |
<67 |
SF3.5G-4 |
350 |
380/50 |
370 |
1.400 |
3.700 |
130 |
~D410 |
<67 |
DF4G-4 |
400 |
220/50 |
550 |
1.400 |
5.300 |
166 |
~D460 |
<72 |
SF4G-4 |
400 |
380/50 |
550 |
1.400 |
5.300 |
166 |
~D460 |
<72 |
DF5G-4 |
500 |
220/50 |
750 |
1.400 |
9.300 |
196 |
~D560 |
<74 |
SF5G-4 |
500 |
380/50 |
750 |
1.400 |
9.300 |
196 |
~D560 |
<74 |
DF6G-4 |
600 |
220/50 |
2200 |
1.400 |
18.700 |
294 |
~D660 |
<75 |
SF6G-4 |
600 |
380/50 |
2200 |
1.400 |
18.700 |
294 |
~D660 |
<75 |